Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn

Cập nhật: 15/12/2020
Cỡ chữ

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc là một trong số những ngành ngôn ngữ khá phổ biến ở nước ta hiện nay, cùng với sự hợp tác về kinh tế, xã hội giữa Việt Nam và Hàn Quốc đã mở ra nhu cầu về nguồn nhân lực dồi dào cho các công ty doanh nghiệp. Vậy học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc sẽ giúp bạn tiếp cận gần hơn với một môi trường làm việc hiện đại, một nghề nghiệp hấp dẫn lương cao.

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngành ngôn ngữ Hàn đang được đông đảo các bạn trẻ quan tâm. Ngành ngôn ngữ Hàn sẽ được nghiên cứu về các phương pháp, các kỹ năng giao tiếp, làm việc. Đồng thời, cũng cung cấp thêm kiến thức về con người, văn hóa xã hội, đất nước Hàn Quốc, giúp sinh viên hiểu rõ về ngành học để áp dụng vào với thực tiễn công việc.

Sinh viên học học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc được tìm hiểu thêm về Ngôn ngữ Hàn Quốc, về cách nói, cách phát âm, vốn từ vựng cần có, cấu trúc ngữ pháp… để sinh viên có thể nghe – nói – đọc – viết bằng tiếng Hàn Quốc trong giao tiếp và công việc… Theo học ngành này, tất cả sinh viên được trang bị thêm những kỹ năng quan trọng cho sau này đó là: giao tiếp, thuyết trình, đàm phán, thương lượng, dịch thuật, biên dịch, làm việc nhóm, quản lý trong ngành tài chính, thương mại.

Bên cạnh đó, ngành ngôn ngữ Hàn được xem là ngành còn tạo cơ hội cho sinh viên được tham gia trực tiếp vào các hoạt động giao lưu văn hóa Việt – Hàn, thực hành nghe – nói tiếng Hàn cùng người Hàn nhằm mục đích trao đổi kiến thức, phương pháp và kinh nghiệm học tiếng Hàn. 

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn do Bộ giáo dục và đào tạo quy định. Sau đây hãy tìm hiểu ngành này tại Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc Gia Hà Nội.

I

Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11)
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
2 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Tin học cơ sở 2
6 Ngoại ngữ cơ sở 1
7 Ngoại ngữ cơ sở 2
8 Ngoại ngữ cơ sở 3
9 Giáo dục thể chất
10 Giáo dục quốc phòng – an ninh
11 Kỹ năng bổ trợ
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
12 Địa lý đại cương
13 Môi trường và phát triển
14 Thống kê cho khoa học xã hội
15 Toán cao cấp
16 Xác suất thống kê
III Khối kiến thức chung của khối ngành
III.1 Bắt buộc
17 Cơ sở văn hoá Việt Nam
18 Nhập môn Việt ngữ học
III.2 Tự chọn
19 Tiếng Việt thực hành
20 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
21 Logic học đại cương
22 Tư duy phê phán
23 Cảm thụ nghệ thuật
24 Lịch sử văn minh thế giới
25 Văn hóa các nước ASEAN
IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành
IV.1 Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa
IV.1.1 Bắt buộc
26 Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1
27 Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2
28 Đất nước học Hàn Quốc 1
29 Giao tiếp liên văn hóa
IV.1.2 Tự chọn
30 Ngữ dụng học tiếng Hàn
31 Ngôn ngữ học đối chiếu
32 Hình thái học tiếng Hàn
33 Hán tự tiếng Hàn
34 Ngôn ngữ học xã hội
35 Văn học Hàn Quốc 1
36 Đất nước học Hàn Quốc 2
37 Văn học Hàn Quốc 2
38 Văn hóa các nước Châu Á
IV.2 Khối kiến thức tiếng
39 Tiếng Hàn 1A
40 Tiếng Hàn 1B
41 Tiếng Hàn 2A
42 Tiếng Hàn 2B
43 Tiếng Hàn 3A
44 Tiếng Hàn 3B
45 Tiếng Hàn 4A
46 Tiếng Hàn 4B
47 Tiếng Hàn 3C
48 Tiếng Hàn 4C
V Khối kiến thức ngành
V.1 Định hướng chuyên ngànhTiếng Hàn Quốc Phiên dịch
V.1.1 Bắt buộc
49 Lý thuyết dịch
50 Phiên dịch
51 Biên dịch
52 Phiên dịch chuyên ngành
53 Biên dịch chuyên ngành
54 Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch
V.1.2 Tự chọn
V.1.2.1 Các môn học chuyên sâu
55 Dịch nâng cao
56 Phân tích đánh giá bản dịch
57 Dịch văn học
58 Dịch phim Hàn Quốc
59 Dịch văn bản tin tức báo chí
V.1.2.2 Các môn học bổ trợ
60 Tiếng Hàn kinh tế – thương mại
61 Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng
62 Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh
63 Tiếng Hàn Du lịch- khách sạn
64 Tiếng Hàn y học
65 Tiếng Hàn luật pháp
66 Tiếng Hàn hành chính – văn phòng
67 Tiếng Hàn văn hóa – nghệ thuật
68 Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng
69 Tiếng Hàn công nghệ thông tin
V.2 Định hướng chuyên ngành Hàn Quốc học
V.2.1 Bắt buộc
70 Phiên dịch
71 Biên dịch
72 Lịch sử Hàn Quốc
73 Nhập môn xã hội Hàn Quốc
74 Kinh tế – Chính trị Hàn Quốc
75 Hàn Quốc học 1
V.2.2 Tự chọn
V.2.2.1 Các môn học chuyên sâu
76 Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc
77 Văn hoá Hàn Quốc và Hanlyu (làn sóng Hàn Quốc)
78 Văn hoá giao tiếp Hàn – Việt
79 Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc
80 Văn học Hàn Quốc
V.2.2.2 Các môn học bổ trợ
81 Nhập môn Luật Hàn Quốc
82 Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin
83 Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên
84 Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành
85 Hàn Quốc học 2
V.3 Định hướng chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc-Du lịch
V.3.1 Bắt buộc
86 Phiên dịch
87 Biên dịch
88 Tiếng Hàn Du lịch – khách sạn 1
89 Quản trị kinh doanh lữ hành
90 Quản trị kinh doanh khách sạn
91 Nhập môn khoa học du lịch
V.3.2 Tự chọn
V.3.2.1 Các môn học chuyên sâu
92 Tiếng Hàn du lịch – khách sạn 2
93 Địa lý văn hoá du lịch Hàn Quốc
94 Kinh tế du lịch Hàn Quốc
95 Tìm hiểu văn hoá truyền thống Hàn Quốc
96 Lịch sử Hàn Quốc
V.3.2.2 Các môn học bổ trợ
97 Chuyên đề nghệ thuật Hàn Quốc
98 Văn hoá kinh doanh Hàn Quốc
99 Tiếng Hàn hành chính – văn phòng
100 Nghiệp vụ khách sạn cơ bản
101 Nghiệp vụ lữ hành
102 Giao tiếp lễ tân
V.4 Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
103 Thực tập
104 Khóa luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V

Theo Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

Các khối thi vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có mã ngành 7220210, xét tuyển tổ hợp môn sau:

D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh)

D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc năm 2018 đối với trường Đại học Sư phạm TP. HCM xét theo học bạ là 27.55 điểm.

Đối với những trường đại học xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia dao động từ 19 – 21.71 điểm.

Riêng trường Đại học Hà Nội điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc là 33 điểm tính theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc (môn ngoại ngữ được tính hệ số 2).

Các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Nếu bạn còn đang băn khoăn không biết nên học ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc ở trường nào thì hãy tham khảo các trường đại học sau:

  • Đại học Hà Nội
  • Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Thăng Long
  • Đại học Sư phạm TP.HCM
  • Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Lời kết, thông qua bài viết này các bạn có thể hiểu rõ hơn ngành ngôn ngữ Hàn học những môn gì? chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Hàn như thế nào?Từ đó hãy cố gắng lên kế hoạch học tập sao cho phù hợp nhất với bản thân mình, để đạt được kết quả cao nhất!

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN


THÔNG TIN THÍ SINH

NGÀNH XÉT TUYỂN

-

+ CAO ĐẲNG TIẾNG ANH

+ CAO ĐẲNG TIẾNG NHẬT

+ CAO ĐẲNG TIẾNG HÀN

+ CAO ĐẲNG TIẾNG TRUNG

Tags
Liên hệ
icon-goi-vxt
096.952.8680