Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật

Cập nhật: 21/12/2020
Cỡ chữ

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật gồm những môn gì? Học như thế nào… Tất cả sẽ có trong bài viết này. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Ngôn ngữ Nhật

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật

Mục tiêu đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật 

  • Chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ Nhật là ngành học nghiên cứu về phương pháp và kỹ năng học tiếng Nhật trong công việc và cuộc sống. Đồng thời nghiên cứu về lịch sử, văn hóa, con người của đất nước được mệnh danh là “xứ sở hoa anh đào”.
  • Mang đến cho sinh viên cơ hội được đào tạo chuyên sâu về tiếng Nhật: cách phát âm, từ vựng, ngữ pháp, chữ viết, văn phong… và trang bị thêm kiến thức về con người, kinh tế, văn hóa Nhật Bản, giúp sinh viên có được lợi thế trong công việc sau khi tốt nghiệp.
  • Ngành học  còn trang bị cho sinh viên những kỹ năng: Giao tiếp, đàm phán, kỹ năng quản lý, quản trị, thương lượng giải quyết vấn đề…
  • Rèn luyện về nguyên tắc trong giao tiếp bạn bè, đồng nghiệp, nơi công sở, và thái độ làm việc nghiêm túc dễ hòa nhập với môi trường.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định. Song một số cơ sở, một số hệ đại học hay cao đẳng mà chương trình đào tạo có sự khác nhau. Bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu chương trình đào tạo ngành tiếng Nhật trường Đại học Hùng Vương- TPHCM nhé!

S

T

T

Mã học phần Học phần Tín

chỉ

Phân bổ

thời gian

TS tiết Tự học
LT TH
7.1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (33 TC)      
    7.1.1 Lý luận chính trị
1 06001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Phần 1) 2 2 0 30 60
2 06002 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Phần 2) 3 3 0 45 90
3 06005 Đường lối cách mạng của  Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 3 0 45 90
4 06004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 30 60
    7.1.2 Khoa học xã hội
1 06003 Pháp luật Đại cương 2 2 0 30 60
2 10101 Quản trị học 3 3 0 45 90
3 07061 Cơ sở Văn hóa Việt Nam 2 2 0 30 60
4 07062 Tiếng Việt thực hành 2 2 0 30 60
5 07063 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 0 30 60
    7.1.3 Ngoại ngữ 2
1 07002 Tiếng Anh 1 3 3 0 45 90
2 07003 Tiếng Anh 2 3 3 0 45 90
3 07004 Tiếng Anh 3 3 3 0 45 90
Hoặc
1 07020 Tiếng Trung 1 3 3 0 45 90
2 07021 Tiếng Trung 2 3 3 0 45 90
3 07022 Tiếng Trung 3 3 3 0 45 90
    7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường
1 06007 Tin học đại cương 3 2 1
    7.1.5 Giáo dục thể chất
1 06010 Giáo dục thể chất 1 1 1
2 06011 Giáo dục thể chất 2 1 1
3 06012 Giáo dục thế chất 3 1 1
    7.1.6 Giáo dục quốc phòng – an ninh
2 06006 Giáo dục quốc phòng (*) 165
7.2 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP      
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành (70 TC)        
1 07501 Nghe hiểu tiếng Nhật 1 2 2 0 30 60
2 07502 Nghe hiểu tiếng Nhật 2 2 2 0 30 60
3 07503 Nghe hiểu tiếng Nhật 3 2 2 0 30 60
4 07504 Nghe hiểu tiếng Nhật 4 2 2 0 30 60
5 07505 Nghe hiểu tiếng Nhật 5 2 2 0 30 60
6 07506 Nghe hiểu tiếng Nhật 6 2 2 0 30 60
7 07507 Nghe hiểu tiếng Nhật 7 2 2 0 30 60
8 07508 Nói tiếng Nhật 1 2 2 0 30 60
9 07509 Nói tiếng Nhật 2 2 2 0 30 60
10 07510 Nói tiếng Nhật 3 2 2 0 30 60
11 07511 Nói tiếng Nhật 4 2 2 0 30 60
12 07512 Nói tiếng Nhật 5 2 2 0 30 60
13 07513 Nói tiếng Nhật 6 2 2 0 30 60
14 07514 Nói tiếng Nhật 7 2 2 0 30 60
15 07515 Đọc hiểu tiếng Nhật 1 2 2 0 30 60
16 07516 Đọc hiểu tiếng Nhật 2 2 2 0 30 60
17 07517 Đọc hiểu tiếng Nhật 3 2 2 0 30 60
18 07518 Đọc hiểu tiếng Nhật 4 2 2 0 30 60
19 07519 Đọc hiểu tiếng Nhật 5 2 2 0 30 60
20 07520 Đọc hiểu tiếng Nhật 6 2 2 0 30 60
21 07521 Đọc hiểu tiếng Nhật 7 2 2 0 30 60
22 07522 Ngữ pháp tiếng Nhật 1 2 2 0 30 60
23 07523 Ngữ pháp tiếng Nhật 2 2 2 0 30 60
24 07524 Ngữ pháp tiếng Nhật 3 2 2 0 30 60
25 07525 Ngữ pháp tiếng Nhật 4 2 2 0 30 60
26 07526 Ngữ pháp tiếng Nhật 5 2 2 0 30 60
27 07527 Ngữ pháp tiếng Nhật 6 2 2 0 30 60
28 07528 Ngữ pháp tiếng Nhật 7 2 2 0 30 60
29 07529 Hán tự tiếng Nhật 1 2 2 0 30 60
30 07530 Hán tự tiếng Nhật 2 2 2 0 30 60
31 07531 Hán tự tiếng Nhật 3 2 2 0 30 60
32 07532 Viết luận tiếng Nhật 1 2 2 0 30 60
33 07533 Viết luận tiếng Nhật 2 2 2 0 30 60
34 07534 Viết luận tiếng Nhật 3 2 2 0 30 60
35 07535 Viết luận tiếng Nhật 4 2 2 0 30 60
7.2.2 Kiến thức ngành (8 TC)      
1 07536 Từ pháp tiếng Nhật 2 2 0 30 60
2 07537 Cú pháp tiếng Nhật 2 2 0 30 60
3 07538 Từ vựng học tiếng Nhật 2 2 0 30 60
4 07539 Ngữ âm học tiếng Nhật 2 2 0 30 60
    7.2.3 Kiến thức bổ trợ (5 TC)
1 07540 Văn học Nhật Bản 2 2 0 30 60
2 07541 Lịch sử Nhật Bản 3 3 0 45 90
    7.2.4 Kiến thức chuyên ngành (6 TC)
1 07542 Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật 3 3 0 45 90
2 07543 Biên dịch Nhật Việt 3 3 0 45 90
7.2.5  Kiến thức tự chọn

(Sinh viên tự chọn học ít nhất 2 TC trong 3 học phần bên dưới.)

     
1 07544 Tiếng Nhật trong kinh doanh 2 2 0 30 60
2 07545 Tiếng Nhật văn phòng 2 2 0 30 60
3 07546 Tiếng Nhật du lịch 2 2 0 30 60
7.2.6  Khóa luận tốt nghiệp      
1 07549 Khóa luận tốt nghiệp 6 6 0 90 90
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp:
2 07547 Văn hóa Nhật Bản 3 3 0 45 90
3 07548 Địa lí xã hội Nhật Bản 3 3 0 45 90
Tổng cộng toàn khóa 130    

Nguồn: Đại học Hùng Vương- TPHCM 

Như vậy, thông qua bài viết này các em nắm rõ hơn về chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật. Từ đó lên kế hoạch học tập để trở thành những sinh viên có thành tích học tập tốt nhất để đạt được những mục tiêu mà mình đã đề ra.

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN


THÔNG TIN THÍ SINH

NGÀNH XÉT TUYỂN

-

+ CAO ĐẲNG TIẾNG ANH

+ CAO ĐẲNG TIẾNG NHẬT

+ CAO ĐẲNG TIẾNG HÀN

+ CAO ĐẲNG TIẾNG TRUNG

Tags
Liên hệ
icon-goi-vxt
096.952.8680