Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật
Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật gồm những môn gì? Học như thế nào… Tất cả sẽ có trong bài viết này. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Mục tiêu đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật
- Chương trình đào tạo Ngành ngôn ngữ Nhật là ngành học nghiên cứu về phương pháp và kỹ năng học tiếng Nhật trong công việc và cuộc sống. Đồng thời nghiên cứu về lịch sử, văn hóa, con người của đất nước được mệnh danh là “xứ sở hoa anh đào”.
- Mang đến cho sinh viên cơ hội được đào tạo chuyên sâu về tiếng Nhật: cách phát âm, từ vựng, ngữ pháp, chữ viết, văn phong… và trang bị thêm kiến thức về con người, kinh tế, văn hóa Nhật Bản, giúp sinh viên có được lợi thế trong công việc sau khi tốt nghiệp.
- Ngành học còn trang bị cho sinh viên những kỹ năng: Giao tiếp, đàm phán, kỹ năng quản lý, quản trị, thương lượng giải quyết vấn đề…
- Rèn luyện về nguyên tắc trong giao tiếp bạn bè, đồng nghiệp, nơi công sở, và thái độ làm việc nghiêm túc dễ hòa nhập với môi trường.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định. Song một số cơ sở, một số hệ đại học hay cao đẳng mà chương trình đào tạo có sự khác nhau. Bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu chương trình đào tạo ngành tiếng Nhật trường Đại học Hùng Vương- TPHCM nhé!
S
T T |
Mã học phần | Học phần | Tín
chỉ |
Phân bổ
thời gian |
TS tiết | Tự học | ||
LT | TH | |||||||
7.1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (33 TC) | ||||||||
7.1.1 Lý luận chính trị | ||||||||
1 | 06001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Phần 1) | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 06002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Phần 2) | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 06005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
4 | 06004 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.1.2 Khoa học xã hội | ||||||||
1 | 06003 | Pháp luật Đại cương | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 10101 | Quản trị học | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07061 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
4 | 07062 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
5 | 07063 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.1.3 Ngoại ngữ 2 | ||||||||
1 | 07002 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
2 | 07003 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07004 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
Hoặc | ||||||||
1 | 07020 | Tiếng Trung 1 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
2 | 07021 | Tiếng Trung 2 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07022 | Tiếng Trung 3 | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
7.1.4 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường | ||||||||
1 | 06007 | Tin học đại cương | 3 | 2 | 1 | |||
7.1.5 Giáo dục thể chất | ||||||||
1 | 06010 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 1 | ||||
2 | 06011 | Giáo dục thể chất 2 | 1 | 1 | ||||
3 | 06012 | Giáo dục thế chất 3 | 1 | 1 | ||||
7.1.6 Giáo dục quốc phòng – an ninh | ||||||||
2 | 06006 | Giáo dục quốc phòng (*) | 165 | |||||
7.2 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | ||||||||
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành (70 TC) | ||||||||
1 | 07501 | Nghe hiểu tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07502 | Nghe hiểu tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
3 | 07503 | Nghe hiểu tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
4 | 07504 | Nghe hiểu tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
5 | 07505 | Nghe hiểu tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
6 | 07506 | Nghe hiểu tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7 | 07507 | Nghe hiểu tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
8 | 07508 | Nói tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
9 | 07509 | Nói tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
10 | 07510 | Nói tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
11 | 07511 | Nói tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
12 | 07512 | Nói tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
13 | 07513 | Nói tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
14 | 07514 | Nói tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
15 | 07515 | Đọc hiểu tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
16 | 07516 | Đọc hiểu tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
17 | 07517 | Đọc hiểu tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
18 | 07518 | Đọc hiểu tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
19 | 07519 | Đọc hiểu tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
20 | 07520 | Đọc hiểu tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
21 | 07521 | Đọc hiểu tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
22 | 07522 | Ngữ pháp tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
23 | 07523 | Ngữ pháp tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
24 | 07524 | Ngữ pháp tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
25 | 07525 | Ngữ pháp tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
26 | 07526 | Ngữ pháp tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
27 | 07527 | Ngữ pháp tiếng Nhật 6 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
28 | 07528 | Ngữ pháp tiếng Nhật 7 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
29 | 07529 | Hán tự tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
30 | 07530 | Hán tự tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
31 | 07531 | Hán tự tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
32 | 07532 | Viết luận tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
33 | 07533 | Viết luận tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
34 | 07534 | Viết luận tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
35 | 07535 | Viết luận tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.2.2 Kiến thức ngành (8 TC) | ||||||||
1 | 07536 | Từ pháp tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07537 | Cú pháp tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
3 | 07538 | Từ vựng học tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
4 | 07539 | Ngữ âm học tiếng Nhật | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.2.3 Kiến thức bổ trợ (5 TC) | ||||||||
1 | 07540 | Văn học Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07541 | Lịch sử Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
7.2.4 Kiến thức chuyên ngành (6 TC) | ||||||||
1 | 07542 | Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
2 | 07543 | Biên dịch Nhật Việt | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
7.2.5 Kiến thức tự chọn
(Sinh viên tự chọn học ít nhất 2 TC trong 3 học phần bên dưới.) |
||||||||
1 | 07544 | Tiếng Nhật trong kinh doanh | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
2 | 07545 | Tiếng Nhật văn phòng | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
3 | 07546 | Tiếng Nhật du lịch | 2 | 2 | 0 | 30 | 60 | |
7.2.6 Khóa luận tốt nghiệp | ||||||||
1 | 07549 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | 6 | 0 | 90 | 90 | |
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp: | ||||||||
2 | 07547 | Văn hóa Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
3 | 07548 | Địa lí xã hội Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 45 | 90 | |
Tổng cộng toàn khóa | 130 |
Nguồn: Đại học Hùng Vương- TPHCM
Như vậy, thông qua bài viết này các em nắm rõ hơn về chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Nhật. Từ đó lên kế hoạch học tập để trở thành những sinh viên có thành tích học tập tốt nhất để đạt được những mục tiêu mà mình đã đề ra.