Các khối học cấp 3 hiện nay gồm những khối nào?
Các khối học cấp 3 hiện nay gồm những khối nào? Các thầy cô Trường Cao đẳng Ngoại Ngữ và Công nghệ Việt Nam sẽ thông tin đến các bạn các khối học cấp 3 hiện nay để thí sinh và phụ huynh cùng theo dõi.
Các khối học cấp 3
Trong những năm gần đây các trường Đại học – Cao đẳng tuyển sinh từ kết quả tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi. Đồng thời các môn thi này sẽ được ghi cụ thể từng mốn. Cụ thể:
Toán, Vật lý , Hóa học … Tuy nhiên, cách viết các tổ hợp môn vẫn phải theo quy ước tồn tại khác như: Khối A1, A3, A00, B00 …
Hiện nay các khối học Cấp 3 bao gồm:
- Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học;
- Khối A1: Toán, Vật Lí (theo đề thi khối A) và Tiếng Anh;
- Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học;
- Khối C: Thi Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
- Khối D hay còn được gọi là khối D1: Bao gồm các môn Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
Các khối thi năng khiếu
Khối N thi các môn : Văn , Kiến thức Âm nhạc
Khối H thi các môn : Văn , Hội Họa , Bố cục
Khối M thi các môn : Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
Khối T thi các môn : Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
Khối V thi các môn gồm : Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
Khối S thi các môn : Văn , 2 môn năng khiếu điện ảnh
Khối R thi các môn : Văn , sử , Năng khiếu báo chí
Các khối mở rộng A1, D2,D3,D4
Thay vì ghi thẳng trực tiếp các môn tuyển, trước đây các hệ thống thông tin thường sử dụng tên các khối mở rộng.
Khối D2 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nga.
Khối D3 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Pháp.
Khối D4 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Trung.
Khối D5 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Đức
Khối D6 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nhật.
Bảng mã môn cập nhật năm 2020
Tổ hợp môn |
Môn thi |
A00 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
B01 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C06 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C07 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C10 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C11 |
Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D36 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D39 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D46 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D49 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D51 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D53 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D56 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D57 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D58 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D59 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D60 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
S00 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
R00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
K00 |
Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C09 |
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C12 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D38 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D48 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
Hy vọng với những thông tin về các khối học cấp 3 mà chúng tôi liệt kê ở trên sẽ giúp cho thí sinh và phụ huynh có được hướng đi và sự lựa chọn ngành nghề đúng đắn nhất trong tương lai.